Phòng học ngoại ngữ DS03C
Tính năng của hệ thống:
- Sử dụng giao thức mạng TCP/IP tiêu chuẩn và công nghệ RTP (truyền tải thời gian thực)
- Máy học sinh sử dụng bàn phím (cổng PS/2) để điều khiển.
- Thay đổi tốc độ phát chương trình âm thanh, phạm vi lên đến ± 200%.
- Phân chia mỗi nhóm từ 2-3 học sinh trong kiểm tra nói.
- Giao diện điểu khiển bằng tiếng anh.
Chức năng dạy học:
2.1 Chế độ dạy học:
- Giảng bài, nói chuyện với một học sinh hoặc một nhóm, thảo luận nhóm, giám sát, v.v…
- Cùng mội thời điểm 4 học sinh có thể phát biểu.
- Kiểm tra viết.
- Phát một đoạn băng với vòng lặp kỹ thuật số, nhắc lại một đoạn liên tục, thay đổi tốc độ của đoạn băng.
- Bảng điện tử viết bài giảng.
- Phần mềm điều khiển ghi âm kỹ thuật số, ghi âm trực tiếp quá trình giảng dạy.
- Hiển thị sinh viên muốn phát biểu, hoặc cần giáo viên trợ giúp.
2.2 Chế độ thảo luận:
- Phân chia từ 2 – 4 học sinh một nhóm để đàm thoại.
- Hỗ trợ phân chia nhóm ngẫu nhiên hoặc giáo viên chỉ định nhóm.
2.3 Chế độ kiểm tra:
- Kiểm tra trắc nghiệm, hỗ trợ hai đề kiểm tra, tự động chấm điểm, gửi điểm đến máy học sinh và biểu đồ phân tích điểm.
- Kiểm tra nói hỗ trợ kiểm tra cùng lúc từ 2 – 4 học sinh.
2.4 Chế độ tự học:
- Truy cập cơ sở dữ liệu các bài giảng (text), tập tin âm thanh (mp3/wav), bài kiểm tra, trong quá trình tự học.
- Ghi âm kỹ thuật số: học sinh có thể sử dụng máy ghi âm kỹ thuật số (thời gian ghi trên 60 phút), tập tin lưu lại định dạng MP3 hoặc WAV.
- Thay đổi tốc độ phát chương trình âm thanh, phạm vi lên đến ± 200%.
- Giao tiếp với học sinh khác qua tai nghe và micro.
- Bàn phím được sử dụng trong quá trình tự học.
- Từ điển điện tử trên máy học sinh.
- Chức năng tự kiểm tra.
Chức năng quản lý phòng học ngoại ngữ:
3.1 Quản lý học sinh:
- Sử dụng các ứng dụng và mạng.
- Quản lý phòng học dựa trên họ tên học sinh.
3.2 Quản lý hệ thống:
- Cài đặt thông số máy tính điều khiển phòng học đơn giản, khi có lỗi xảy ra, giáo viên có thể khôi phục lại nhanh chóng.
Chức năng chỉnh sửa chương trình học:
4.1 Biên soạn giáo trình:
- Các tập tin âm thanh và bài giảng được lưu trữ trong ổ cứng máy tính của giáo viên, giáo viên có thể tự thêm vào hoặc chỉnh sửa lại các tài liệu
4.2 Soạn đề thi trắc nghiệm:
- Thiết lập số lượng câu hỏi, câu trả lời đúng, điểm cho từng câu, kiểm tra viết và thời gian làm bài.
- Danh mục trang thiết bị (phòng 48 học sinh):
I. Hệ thống máy giáo viên |
Phần mềm điều khiển
|
1 bộ
|
Máy tính của giáo viên
|
1 bộ
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
1 bộ
|
Cassette chuyên dụng
|
1 cái
|
Tai nghe của giáo viên (có micro)
|
1 cái
|
Máy phát DVD
|
1 cái
|
Bàn giáo viên
|
1 cái
|
Ethernet Switches (thiết bị mạng)
|
2 cái
|
Ghế giáo viên
|
1 cái
|
|
|
II. Máy học sinh |
Tai nghe của học sinh (có micro)
|
48 cái
|
Máy học sinh
|
48 bộ
|
Bàn học sinh
|
24 cái
|
Ghế học sinh
|
48 cái
|
Công + vật tư thi công
|
1 phòng
|
Ghế học sinh
|
48 cái
|